April 22, 2014

HNX30_2013/11/01

Thời gian áp dụng bắt đầu từ ngày 1/11/2013

STTMã CkTên công tyTỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng (%)
1ACBNgân hàng cổ phần Á Châu70
2SHBNgân hàng cổ phần Sài Gòn - Hà Nội80
3PVSCông ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí40
4KLSChứng khoán Kim Long85
5VCGTổng công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam25
6SCRCông ty Địa ốc Sài Gòn Thương Tín80
7LASCông ty Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao30
8DBCCông ty cổ phần Nông sản Bắc Ninh60
9VNDChứng khoán VNDirect70
10NTPCông ty Nhựa Tiền Phong30
11SHSChứng khoán Sài Gòn - Hà Nội75
12PGSCông ty Kinh doanh Khí hóa lỏng miền Nam60
13PVCCông ty Dung dịch khoan và hóa phẩm dầu khí55
14BVSChứng khoán Bảo Việt40
15PLCHóa dầu Petrolimex25
16HUTCông ty Tasco75
17AAANhựa và Môi trường xanh An Phát90
18VGSỐng thép Việt Đức VG PIPE90
19PVGKinh doanh Khí hóa lỏng miền Bắc65
20BCCXi măng Bỉm Sơn30
21PVLBất động sản Điện lực Dầu khí Việt Nam80
22DCSGỗ Đại Châu100
23IDJĐầu tư Tài chính Quốc tế và phát triển DN IDJ100
24ICGXây dựng Sông Hồng90
25PVETư vấn đầu tư và Thiết kế dầu khí50
26SDTSông Đà 1050
27NBCThan Núi Béo - Vinacomin50
28SD9Sông Đà 945
29SD6Sông Đà 665
30EIDĐầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội65
Danh sách cổ phiếu dự phòng
STTMã CKTên công ty
1HBSChứng khoán Hòa Bình
2WSSChứng khoán Phố Wall
3HOMXi măng VICEM Hoàng Mai
4TCSThan Cao Sơn - Vinacomin
5SD5Sông Đà 5
6UNIViễn Liên
7PV2Đầu tư PV2
8TNGĐầu tư và Thương mại TNG
9SEDĐầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
10PFLDầu khí Đông Đô

No comments:

Post a Comment