May 6, 2015

田中さんに聞いといたげるよ

田中さんに聞いといたげるよ

17:05 Mai Anh Nghĩa là bạn của anh hoặc là xếp của anh sẽ hỏi chuyện dùm anh, hoi ông Tanaka.

17:06 TanTV Em viết giúp anh một câu khác cũng có nghĩa tương tự như câu đó được ko?

17:09 Mai Anh 聞いといてあげる là nói ngắn của câu 聞いておいてあげる。 nó là cái tình huống
anh nói chuyện với người bạn nhưng chưa sẵn sàng nên hẹn là lần sau sẽ chuẩn bị trước cho anh bằng cách hỏi tấn Tanaka nhưxng gì anh cần biết.

17:10 TanTV 田中さんに聞いといたげるよ = 田中さんに聞いておいてあげるよ

17:13 Mai Anh 聞いておいて> tả tình huống

聞いてあげる> tả vai trò

----------

これ、やっといてって言われてるんでしょ

やっておく>tình huống ( làm trước ngày dự định )
やっておいて>hãy làm trước ngày dự định

て> 副詞 ( nội dung chuyện)

(貴方は)言われてる> bị ra lệnh

んでしょ> のでしょ?
Người nói hỏi lại anh.

これを(期日までに)やっておいてと(貴方が)言われてるんでしょ?

May 5, 2015

Hoa Khế

Hoa khế rụng đầy sân
Em nhặt lấy bày trò chơi con nít
Anh làm khách mua hàng đi lễ Phật
Cầu duyên may gặp được người ngoan


Hương khế níu chân người đến đầu làng
Anh hẹn hai năm võng về trước ngõ
Sính lễ trao em là hoa khế đó
Tím thẫm tình yêu 

Hoa khế đợi chờ đã mấy chiều
Rụng đầy sân, ngập đầy làng không ai nhặt
Mấy thu rồi võng không về ra mắt
Hoa khế buồn loan tím cả trời đông

Em cũng thôi bán hàng hoa, chẳng chờ trông
Chong chóng ngừng quay lời thề bay theo gió
Có một lúc cây không rung, hoa không rụng nữa
Có một người chôn hương khế giấu chuyện xưa.

Tác giả: Cao Nguyễn Hoàng Thu Trang

SUV Cadillac Escalade

SUV Cadillac Escalade