May 6, 2015

田中さんに聞いといたげるよ

田中さんに聞いといたげるよ

17:05 Mai Anh Nghĩa là bạn của anh hoặc là xếp của anh sẽ hỏi chuyện dùm anh, hoi ông Tanaka.

17:06 TanTV Em viết giúp anh một câu khác cũng có nghĩa tương tự như câu đó được ko?

17:09 Mai Anh 聞いといてあげる là nói ngắn của câu 聞いておいてあげる。 nó là cái tình huống
anh nói chuyện với người bạn nhưng chưa sẵn sàng nên hẹn là lần sau sẽ chuẩn bị trước cho anh bằng cách hỏi tấn Tanaka nhưxng gì anh cần biết.

17:10 TanTV 田中さんに聞いといたげるよ = 田中さんに聞いておいてあげるよ

17:13 Mai Anh 聞いておいて> tả tình huống

聞いてあげる> tả vai trò

----------

これ、やっといてって言われてるんでしょ

やっておく>tình huống ( làm trước ngày dự định )
やっておいて>hãy làm trước ngày dự định

て> 副詞 ( nội dung chuyện)

(貴方は)言われてる> bị ra lệnh

んでしょ> のでしょ?
Người nói hỏi lại anh.

これを(期日までに)やっておいてと(貴方が)言われてるんでしょ?

No comments:

Post a Comment